[Ngữ pháp N5] Bài 21 – Minna no Nihongo: ~でしょう
Chủ đề tiếng Nhật liên quan:
- 6 Cuốn sách học tiếng Nhật được sử dụng nhiều nhất Minna no Nihongo 1 là một trong nhựng bộ sách tiếng Nhật được đánh giá cao và là giáo trình dạy tiếng Nhật phổ biến nhất tại các trung tâm giảng dạy tiếng Nhật tại Việt Nam. Minna no Nihongo...
- [Ngữ pháp N4] Bài 31 – Minna no Nihongo: Thể ý định / ~つもりです / ~よていです Thể ý định Cách chia thể ý định: V nhóm I: Công thức: Chữ ở ngay trước ます là cột い, chuyển sang cột お rồi thêm う, nhớ phải bỏ ます đi. Ví dụ: 会あいます → 会おう書かきます → 書こう行いきます → 行こう泳およぎます → 泳ごう話はなします → 話そう V nhóm II: Công thức: Động...
- [Ngữ pháp N5] Bài 3 – Minna no Nihongo: Các từ chỉ nơi chốn Các từ chỉ nơi chốn trong tiếng Nhật: ここ: Ở đây/Đây – Chỉ nơi gần người nói そこ: Ở đó/Đó – Chỉ nơi gần người nghe, xa người nói あそこ: Ở kia/Kia – Chỉ nơi xa cả người nói và...
- [Ngữ pháp N5] Bài 10 – Minna no Nihongo: あります, います Cấu trúc 1 N が いますN が あります Ý nghĩa: Có… Cách dùng: Dùng để chỉ sự tồn tại của người hoặc vật, dịch là “có”. います dùng cho người hoặc động vật. Các trường hợp còn lại dùng あります (như đồ...
- [Ngữ pháp N5] Bài 17 – Minna no Nihongo: Thể ない, ~ないでください, ~なければなりません, ~なくてもいいです [Ngữ pháp N5] Bài 17 – Minna no Nihongo: Thể ない, ~ないでください, ~なければなりません, ~なくてもいいです...
- [Ngữ pháp N5] Bài 9 – Minna no Nihongo: ある, わかる, よく, だいたい, たくさん, 少し, あまり, 全然 Cấu trúc 1: Người は N が あります。 Ý nghĩa: Ai đó CÓ cái gì. Cách dùng: Nói về sự sở hữu. Khẳng định: N が あります。➝ Phủ định: N が ありません。 Ví dụ: 1. この人ひとは、お金かね💰があります。 ➝Người này có tiền. 2. 私わたしは、自動車じどうしゃ🚗があります。 ➝Tôi có xe ô tô. 3....
- [Ngữ pháp N5] Bài 21 – Minna no Nihongo: ~で~があります [Ngữ pháp N5] Bài 21 – Minna no Nihongo: ~で~があります...