Danh mục
KANJI N5 – Ngày 5 + Ngày 6 | Học Kanji Qua Câu Chuyện
#chuhann5, #kanjin5, #tiengnhatn5
❤️ Sản phẩm tâm huyết của Tiếng Nhật 21 Ngày dành cho người học Kanji:
► Khóa học Kanji Đạo:
► Sách Hack Não Kanji:
______________
★ Kết nối với Tiếng Nhật 21 Ngày:
►Facebook 21 Ngày:
► Facebook Toàn Kanji:
Tag liên quan đến KANJI N5 – Ngày 5 + Ngày 6 | Học Kanji Qua Câu Chuyện
Tiếng Nhật 21 Ngày,cách học chữ hán,cách học kanji,học chữ hán,học kanji,nhớ nhanh chữ hán,nhớ nhanh kanji,học tiếng nhật,214 bộ thủ,hán tự,kanji n5,kanji n4,kanji n3,kanji n2,kanji n1,chữ hán n5,chữ hán n4,chữ hán n3,chữ hán n2,chữ hán n1
Xem thêm các video khác tại tiengnhat21ngay.edu.vn
Hay , cam on SS
Em muốn đăng ký khóa học can ji đạo ạ
A có link 2136 kanji k cho e xin với ạ
Thầy ơi sao mãi ko thấy bài 65-66 vậy
Sách 1 đương video ra 1 nẻo .e góp ý ss nên ra video theo từng bài của sách cho dễ hk ak
骨: cốt. Thầy cho em xin câu chuyện của từ kanji này với ạ
Từ nào a cũng cho từ vựng của n vào chứ , thi thoảng a quên
A cho e n bai từ ngày 1 trở lên dc ko
sao k thấy các video của các ngày khác nhỉ
video thầy rất hay, giúp e rất nhiều
先生 ありがとうございました
❤️ Ngày 5 khoá học ''Kanji Đạo''
1. 王 Vương ( vua )
Từ vựng
王 ( おう) :vua
国王 (QUỐC VƯƠNG – こくおう) :quốc vương, vua
2. 玉 Ngọc ( viên ngọc )
Từ vựng
玉 (たま): viên, hạt, quả ( đếm vật tròn )
玉ネギ (たまねぎ) : hành tây
3. 宝 Bảo ( bảo vật )
Từ vựng
宝物 ( BẢO VẬT – たからもの) :bảo vật, kho báu ( trong truyện Doraemon )
宝くじ (たからくじ) :xổ số
宝石 (BẢO THẠCH – ほうせき) :đá quý.
4. 国 Quốc ( quốc gia )
Từ vựng
国 (くに): quốc gia, đất nước
韓国(HÀN QUỐC – かんこく): Hàn Quốc
中国(TRUNG QUỐC – ちゅうごく): Trung Quốc
Ôn tập lại dãy 4 Kanji NGÀY 5: 王 , 玉 , 宝 , 国
❤️ Ngày 6 khóa học ''Kanji Đạo''
1. 走 Tẩu ( chạy )
Từ vựng
走る(はしる): chạy
帆走(PHÀM TẨU – はんそう): việc đi thuyền
2. 頭 Đầu ( cái đầu )
Từ vựng
頭(あたま): cái đầu
先頭(TIÊN ĐẦU – せんとう): đầu tiên, dẫn đầu
3. 足 Túc ( chân )
Từ vựng
N5. 足(あし): chân
N4. 足りる(たりる): đủ
''-> 足りない(たりない): thiếu ( động từ đặc biệt nhóm 2 ) ''
N3. 足す(たす): cộng ( phép cộng, cộng vào )
N3. 満足 ( MÃN TÚC – まんぞく): mãn nguyện
4. 心 Tâm ( trái tim )
Từ vựng
心(こころ): trái tim, tấm lòng ( dạng tinh thần )
心臓(TÂM TẠNG – しんぞう): tim, quả tim ( dạng vật chất: tim đập, đau tim… )
5. 思 Tư ( suy nghĩ )
Từ vựng
思う(おもう): nghĩ
意思(Ý TƯ – いし): mong muốn
ÔN TẬP DÃY 5 KANJI NGÀY 6: 足 , 走 , 頭 , 心 , 思